1 |
3650/QĐ-HVN |
22/07/2025 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
3649/QĐ-HVN |
22/07/2025 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
3578/QĐ-HVN |
17/07/2025 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp |
|
4 |
3577/QĐ-HVN |
17/07/2025 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp |
|
5 |
3580/QĐ-HVN |
17/07/2025 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp |
|
6 |
3579/QĐ-HVN |
17/07/2025 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp |
|
7 |
1026/QĐ-BNN-TCCB |
12/05/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện |
|
8 |
5190/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề Cơ Điện và Đào tạo lái xe |
|
9 |
5189/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dạy nghề Cơ Điện và Đào tạo lái xe |
|
10 |
5204/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng |
|
11 |
5203/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng |
|
12 |
5202/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thực nghiệm và Đào tạo nghề |
|
13 |
5201/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thực nghiệm và Đào tạo nghề |
|
14 |
5200/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới |
|
15 |
5199/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới |
|
16 |
5198/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao |
|
17 |
5197/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao |
|
18 |
5196/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên Đất và Môi trường |
|
19 |
5195/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên Đất và Môi trường |
|
20 |
5194/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Sinh thái Nông nghiệp |
|
21 |
5193/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Sinh thái Nông nghiệp |
|
22 |
5192/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Tư vấn Khoa học công nghệ tài nguyên môi trường |
|
23 |
5191/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn Khoa học công nghệ tài nguyên môi trường |
|
24 |
5188/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Kinh tế và Phát triển |
|
25 |
5187/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Kinh tế và Phát triển |
|
26 |
5186/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Nghiên cứu thị trường và Thể chế nông nghiệp |
|
27 |
5185/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu thị trường và Thể chế nông nghiệp |
|
28 |
5184/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Phát triển công nghệ Cơ Điện |
|
29 |
5183/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Phát triển công nghệ Cơ Điện |
|
30 |
5182/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Sinh học Nông nghiệp |
|
31 |
5181/QĐ-HVN |
30/12/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Sinh học Nông nghiệp |
|
32 |
138/QĐ-HVN |
10/01/2023 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Cơ Điện và Đào tạo lái xe |
|
33 |
137/QĐ-HVN |
10/01/2023 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Cơ Điện và Đào tạo lái xe |
|
34 |
5058/QĐ-HVN |
28/12/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tổ chức cán bộ |
|
35 |
5027/QĐ-HVN |
27/12/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên |
|
36 |
2585/QĐ-HVN |
23/07/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý đào tạo |
|
37 |
2560/QĐ-HVN |
23/07/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Học viện |
|
38 |
2558/QĐ-HVN |
22/07/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trạm Y tế |
|
39 |
2541/QĐ-HVN |
22/07/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin Thư viện Lương Định Của |
|
40 |
2540/QĐ-HVN |
22/07/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao |
|
41 |
3610/QĐ-HVN |
28/06/2022 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Du lịch và Ngoại ngữ |
|
42 |
1950/QĐ-HVN |
11/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Khoa học xã hội |
|
43 |
2968/QĐ-HVN |
17/06/2021 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Tài nguyên và Môi trường |
|
44 |
2200/QĐ-HVN |
28/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đảm bảo chất lượng |
|
45 |
2173/QĐ-HVN |
25/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp |
|
46 |
2124/QĐ-HVN |
23/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thanh tra |
|
47 |
1979/QĐ-HVN |
14/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Hợp tác quốc tế |
|
48 |
5019/QĐ-HVN |
27/12/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Khoa học và Công nghệ |
|
49 |
1950/QĐ-HVN |
11/06/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tài chính và Kế toán |
|
50 |
5190/QĐ-HVN |
30/12/2019 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý cơ sở vật chất |
|