51 |
3323/QĐ-HVN |
06/07/2021 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Sinh vật cảnh |
|
52 |
3322/QĐ-HVN |
06/07/2021 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Sinh vật cành |
|
53 |
4511/QĐ-HVN |
29/11/2020 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh |
|
54 |
4510/QĐ-HVN |
29/11/2020 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh |
|
55 |
1026/QĐ-HVN |
15/04/2020 |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Đổi mới sáng tạo nông nghiệp |
|
56 |
1025/QĐ-HVN |
15/04/2020 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đổi mới sáng tạo nông nghiệp |
|
57 |
3349/QĐ-HVN |
08/09/2019 |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Cây trồng |
|
58 |
3348/QĐ-HVN |
08/09/2019 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện cây trồng |
|
59 |
4811/QĐ-HVN |
27/12/2018 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chuyên gia |
|
60 |
222/QĐ-HVN |
23/01/2019 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
|
61 |
1026/QĐ-BNN-TCCB |
12/05/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các đơn vị trực thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
62 |
4441/QĐ-HVN |
29/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Giáo dục quốc phòng |
|
63 |
4229/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Thủy sản |
|
64 |
4228/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Môi trường |
|
65 |
4227/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Công nghệ sinh học |
|
66 |
4226/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh |
|
67 |
4225/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Công nghệ thông tin |
|
68 |
4224/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Thú y |
|
69 |
4223/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Công nghệ thực phẩm |
|
70 |
4222/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ |
|
71 |
4221/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Lý luận chính trị và Xã hội |
|
72 |
4220/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn |
|
73 |
4219/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Cơ Điện |
|
74 |
4218/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Quản lý đất đai |
|
75 |
4217/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Chăn nuôi |
|
76 |
4216/QĐ-HVN |
19/12/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Nông học |
|
77 |
3854/QĐ-HVN |
07/11/2018 |
Viện Nghiên cứu Thị trường và Thể chế nông nghiệp |
|
78 |
3578/QĐ-HVN |
03/11/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Học viện (bổ sung 11/2016) |
|
79 |
446/QĐ-HVN |
06/03/2016 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Học viện (bổ sung 03/2016) |
|
80 |
1990/QĐ-HVN |
28/06/2015 |
Trung tâm Tư vấn việc làm và Hỗ trợ sinh viên |
|
81 |
2493/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trạm Y tế |
|
82 |
2495/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp |
|
83 |
2495/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao |
|
84 |
2499/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đảm bảo chất lượng |
|
85 |
2496/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Trung tâm Dịch vụ trường học |
|
86 |
2494/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin Thư viện Lương Định Của |
|
87 |
2492/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư |
|
88 |
2487/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thanh tra |
|
89 |
2490/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tài chính và Kế toán |
|
90 |
2489/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Hợp tác quốc tế |
|
91 |
2486/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý đào tạo |
|
92 |
2488/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Khoa học và Công nghệ |
|
93 |
2491/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên |
|
94 |
2485/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tổ chức cán bộ |
|
95 |
2498/QĐ-HVN |
09/10/2014 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Học viện |
|
96 |
2207/QĐ-HVN |
15/09/2014 |
Trung tâm Thực nghiệm và Đào tạo nghề |
|
97 |
2202/QĐ-HVN |
15/09/2014 |
Trung tâm Dạy nghề Cơ Điện và Đào tạo lái xe |
|
98 |
2589/QĐ-HVN |
15/10/2014 |
Trung tâm Sinh thái Nông nghiệp |
|
99 |
3410/QĐ-HVN |
30/12/2014 |
Trung tâm nghiên cứu bệnh cây nhiệt đới |
|
100 |
3414/QĐ-HVN |
30/12/2014 |
Trung tâm Nghiên cứu liên ngành phát triển nông thôn |
|